Ngày tạo : 31/10/2025

TIỂU BAN 1: Bê tông và vật liệu xây dựng; Ăn mòn và bảo vệ công trình; Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững, đô thị thông minh; Tiết kiệm năng lượng và công trình xanh
1. Nghiên cứu khả năng sử dụng nước thu hồi từ quá trình sản xuất để làm nước trộn cho bê tông
Lê Thuận An, Lê Phượng Ly, Đoàn Thị Thu Lương
2. Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng vữa polymer gốc nhựa Novolac vinylester chịu axit và nhiệt độ cao
Nguyễn Văn Chiến, Vũ Thế Phương
3. Kiến trúc trong kỷ nguyên vật liệu mới: Giải pháp thiết kế với UHPC
Nguyễn Tất Cương
4. Nghiên cứu sử dụng vật liệu rỗng Vermiculite thay thế cốt liệu để chế tạo vữa phủ vi sinh
Đinh Tiến Đạt
Trần Nguyễn Minh Đức
6. Khảo sát, phân tích đánh giá thiết kế nhà ở xã hội phát thải các-bon thấp ở Việt Nam
Nguyễn Hồng Hải, Vũ Thành Trung, Trần Phương, Vũ Trung Kiên
Nguyễn Hồng Hải, Ngô Tuấn, Vũ Thành Trung, Trần Phương, Vũ Trung Kiên
8. Vật liệu chống thấm và đánh giá chất lượng một số sản phẩm chống thấm tại Việt Nam
Nguyễn Công Hậu
Cồ Thị Thu Hiền
10. Ứng dụng bê tông cốt liệu tái chế cho cấu kiện bê tông đúc sẵn: cơ hội và thách thức tại Việt Nam
Vũ Chung Hiếu, Nguyễn Đức Nhân, Nguyễn Hoàng Giang, Nguyễn Ngọc Tân
Tăng Văn Lâm, Phạm Quang Đạo, Trần Thị Kim Phụng, Bulgakov Boris Igorevich
Vũ Ngọc Luyến, Ngô Mạnh Toàn
13. Nghiên cứu tương quan giữa độ sụt và độ chảy bàn dằn của hỗn hợp bê tông
Đoàn Thị Thu Lương , Lê Như Hoàng, Khuất Trung Kiên
Lưu Văn Nam, Nguyễn Thanh Bình
Nguyễn Minh Phương, Trần Ngọc Quỳnh
Nguyễn Hoàng Thanh Quí
Lê Phú Thắng, Đào Duy Đức
18. Tính toán mô phỏng xác định hệ số SHGC hệ khung và kính
Vũ Thành Trung, Trần Phương, Vũ Trung Kiên
19. Nghiên cứu và ứng dụng vữa sửa chữa thi công dưới nước để chống thấm thượng lưu đập thuỷ điện
Nguyễn Văn Tuấn, Nguyễn Tùng Lâm
TIỂU BAN 2: Kết cấu và công nghệ xây dựng; An toàn cháy cho nhà và công trình; Thí nghiệm và kiểm định xây dựng; Ứng dụng Bim và công nghệ AI trong xây dựng
20. Nghiên cứu tổng quan về quy định hệ số không gian sàn áp dụng cho khu vực đỗ xe động cơ hai bánh
Đào Duy Anh, Hoàng Anh Giang, Thành Hữu Hồng Giang, Nguyễn Tâm
21. Thiết kế ứng suất cho phép trong kết cấu khung gỗ theo tiêu chuẩn cơ sở TCCS xxx:2025/IBST
Nguyễn Thị Anh, Nguyễn Hoàng Dương, Phạm Anh Tuấn, Nguyễn Trung Kiên, Đỗ Tiến Thịnh
Đỗ Duy Bốn, Phạm Anh Tuấn, Cao Duy Khôi
23. Ước tính tải trọng cháy sử dụng trong kỹ thuật mô phỏng cháy và thoát nạn cho người
Đỗ Duy Bốn, Phạm Anh Tuấn, Cao Duy Khôi
Nguyễn Đình Dinh, Nguyễn Hồng Hải, Vũ Thành Trung
Trần Lê Dũng, Đào Thị Phương Thảo
Trần Lê Dũng, Đào Thị Phương Thảo
27. Đánh giá tổng quan về tác động của động đất đối với hệ thống đường sắt cao tốc
Phạm Quốc Dự, Đỗ Duy Bốn, Phạm Anh Tuấn, Đỗ Tiến Thịnh
Đặng Thanh Dương, Đoàn Công Trường, Nguyễn Hữu Quyền
29. Tổng quan về các phương pháp thử nghiệm mức độ sinh khói
Phạm Minh Điền, Đào Duy Anh, Thành Hữu Hồng Giang, Nguyễn Tâm
Trương Công Điệp, Nguyễn Hoàng Long
Đỗ Quỳnh Điệp
32. Ứng dụng Bim trong bảo dưỡng bê tông ở điều kiện khí hậu nóng ẩm
Nguyễn Quý Đức
33. Nghiên cứu thực nghiệm tre ép khối ứng dụng trong xây dựng
Vũ Hồng Hà, Đỗ Trần Hùng, Đặng Trọng Vinh, Ngô Đức Trung
Nguyễn Hồng Hải, Lê Thanh Tùng, Ngô Văn Hiệu, Vũ Thành Trung, Trần Phương, Vũ Trung Kiên
Hà Văn Hạnh
Tăng Bá Hoàn, Vũ Ngọc Tâm
37. Xác định hệ số khí động phục vụ thiết kế nhà cao tầng có hình dạng đặc thù ở Việt Nam
Nguyễn Ngọc Huy, Tống Sĩ Biển , Đỗ Văn Mạnh
38. Ứng dụng hệ thống quan trắc kết cấu công trình BDI trong công tác kiểm định cầu
Đoàn Xuân Hưng, Phạm Thị Thanh Vân, Vũ Đức Trường
39. Standards and Practices of Low-Rise Wooden Buildings in Japan
Naoya Ichimura
40. Ứng dụng phương pháp SIMP trong tối ưu hóa kết cấu dầm
Bùi Thị Thanh Mai, Lê Đăng Dũng ,Nguyễn Hoàng Quân, Đỗ Văn Linh
41. Nghiên cứu bộ hấp thụ năng lượng nhằm giảm tác động của áp lực nổ lên kết cấu công trình
Nguyễn Công Nghị, Lê Anh Tuấn, Vũ Chí Hải
42. Bi-mô men và vấn đề xấp xỉ bi-mô men trong TCVN 5575:2024
Trương Quốc Khang, Lê Trọng Nhân
43. Testing and Certification of Steelwork Fire Protection
Kevin R Hyland, Jesu Prakash A
Phạm Văn Phúc, Mai Quý Chiển, Phạm Văn Hùng, Nguyễn Xuân Long
45. Thiết lập công thức tính ứng suất tới hạn cục bộ cho tiết diện chữ C ghép chịu uốn đều
Chiêm Đặng Tứ Quốc, Bùi Hùng Cường
Dương Quang Quý
Dương Quang Quý
48. Ứng dụng phần mềm Comsol Multiphysics để xác định tác động áp lực gió lên công trình nhà cao tầng
Phạm Trung Thành
49. Sự làm việc của cột liên hợp thép – bê tông cốt chữ thập
Doãn Minh Tiến
50. Nứt sàn mặt trên trong sàn nhịp lớn một phương tại dầm chính - nguyên nhân, biện pháp khắc phục
Vũ Thành Trung, Nguyễn Ngọc Trúc, Nguyễn Văn Thà
Vũ Thành Trung; Phạm Minh Cường; Nguyễn Văn Thà; Nguyễn Hữu Thành
52. Cập nhật về khả năng chịu cắt của bê tông trong tiêu chuẩn EUROCODE 2 – thế hệ thứ 2 (dự kiến 2028)
Hoàng Cao Tú
53. Tính toán và thử nghiệm kết cấu chống đỡ tạm có thanh ngang sử dụng khoá giáo góc vuông
Đặng Trọng Vinh, Đỗ Trần Hùng, Vũ Hồng Hà, Ngô Đức Trung
Lý Trần Việt, Nguyễn Hồng Cư, Phạm Tuấn Hoàng, Nguyễn Trung Kiên, Cao Duy Khôi
55. Nghiên cứu tổng quan về mô hình IIM ̵ quản lý thông tin hạ tầng kỹ thuật đô thị
Phạm Văn Vượng, Nguyễn Ngọc Thanh
56. Phân tích biến dạng phi tuyến dầm bê tông siêu tính năng gia cường cốt sợi UHPFRC
Trần Thị Thuý Vân, Phạm Ngọc Vương, Vũ Thị Bích Quyên, Nguyễn Lệ Thuỷ
TIỂU BAN 3: Địa kỹ thuật và Trắc địa công trình; Kết cấu hạ tầng kỹ thuật & MEP; Tiêu chuẩn và Quy chuẩn xây dựng
Bùi Thị Ánh, Nguyễn Văn Ngọc, Nguyễn Thị Ngân
Nguyễn Văn Diện , Tạ Minh Nghi
Trịnh Việt Dũng
Phạm Văn Giang
61. Phương pháp khảo sát trong kiểm định đánh giá hiện trạng ổn định của công trình xây dựng
Vũ Chung Hiếu, Hoàng Như Tầng
Đoàn Xuân Hưng, Phạm Thị Thanh Vân, Vũ Đức Trường
Nguyễn Công Kiên, Đinh Quốc Dân, Trần Mạnh Liểu
Nguyễn Xuân Long, Vũ Cao Anh, Nguyễn Văn Hùng
65. Giới thiệu công nghệ thi công trụ đất xi măng trộn sâu đường kính lớn trong xử lý nền đất yếu
Nguyễn Giang Nam
Nguyễn Văn Nghĩa, Trần Đức Cường
Hoàng Trọng Ngọc, Nguyễn Ngọc Thanh, Phạm Hoàng Hiếu
68. Một số điểm mới trong tính toán sức chịu tải cọc theo tiêu chuẩn TCVN 10304:2025
Trần Huy Tấn, Trần Đức Hiếu, Bùi Đăng Lương
69. Móng bê tông cốt thép lắp ghép cho cần trục tháp
Trần Toàn Thắng
Ngô Xuân Thế, Diêm Công Huy, Phạm Anh Hùng, Diêm Công Tú
71. Phân tích lựa chọn các yếu tố hình học phương ngang cho hầm đường sắt khu vực Hà Nội
Nguyễn Ngọc Thuyết, Nguyễn Thị Ngân
Võ Anh Tuấn; Huỳnh Đoàn Thiện; Phạm Minh Đạo, Nguyễn Việt Tuấn
Phạm Văn Vượng
Nguyễn Văn Xuân, Lê Văn Hùng, Ngô Văn Hiếu, Nguyễn Văn Hiển