Ngày tạo : 07/09/2020
VICTA-GROUT KCD là loại vữa trộn sẵn gốc xi măng không co ngót và cường độ cao, thích hợp cho các mối nối, khe co giãn, mạch ngừng thi công, móng máy, cấu kiện có mật độ cốt thép dày, sửa chữa các kết cấu bê tông...
Mô tả:
VICTA-GROUT KCD là loại vữa trộn sẵn gốc xi măng có đặc tính tự san phẳng, không co ngót và cường độ cao, có khả năng chống thấm và chống ăn mòn cao.
VICTA-GROUT KCD dùng cho các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông… thích hợp cho các mối nối, các khe co dãn, mạch ngừng thi công, các lỗ công nghệ, các móng máy, cấu kiện có mật độ cốt thép dày, sửa chữa các kết cấu bê tông…
Ứng dụng:
Neo thiết bị, máy vào móng;
Neo bu lông chân cột;
Neo gối cầu, khe co dãn cầu;
Công tác gia cố và sửa chữa bê tông;
Mạch ngừng thi công, mối nối các cấu kiện bê tông cốt thép lắp ghép;
Chèn các lỗ xuyên sàn, vách bê tông;
Các vị trí cần chống thấm và chống ăn mòn;
Đặc tính kỹ thuật:
Hỗn hợp vữa VICTA-GROUT KCD có độ linh động cao, không phân tầng, tách nước;
Vữa VICTA-GROUT KCD có độ nở nhẹ;
Vữa VICTA-GROUT KCD có cường độ chịu nén cao, có tính năng chống thấm, chống ăn mòn và liên kết tốt với bê tông.
Hướng dẫn sử dụng:
Vệ sinh bề mặt sạch bằng nước trước khi rót vữa và đảm bảo ván khuôn luôn kín khít;
Trộn vữa VICTA-GROUT KCD với nước theo tỉ lệ Nước / Bột = 0,12 ÷ 0,13 (3,0 ÷ 3,25 lít/1 bao 25 kg). Nên trộn bằng máy với thời gian trộn khoảng (2 ÷ 4) phút.
Với kết cấu có kích thước lớn có thể pha trộn vữa VICTA-GROUT KCD với đá dăm đã rửa sạch và làm ẩm bề mặt bão hòa nước. Kích thước đá dăm tùy thuộc vào kích thước kết cấu và khoảng cách cốt thép. Lượng đá dăm trộn có thể theo tỉ lệ Vữa/Đá = 5/5 hoặc 6/4 tùy theo yêu cầu cụ thể.
Đóng gói, bảo quản:
Đóng gói: 25 kg/bao.
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.
Sử dụng sản phẩm 6 tháng kể từ ngày sản xuất.
Thông số kỹ thuật:
Số TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Mức chất lượng |
Phương pháp thử |
1 |
Dạng sản phẩm |
- |
Bột |
Ngoại quan |
2 |
Màu sắc |
- |
Ghi xám |
Ngoại quan |
3 |
Khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa |
Kg/lít |
2,15 ÷ 2,20 |
TCVN 3121-6:2003 |
4 |
Độ chảy (ống Suttat) |
cm |
22 ÷ 28 |
TCVN 9204:2012 |
5 |
Độ tách nước |
% |
0 |
TCVN 9204:2012 ASTM C940-98 |
6 |
Độ nở của hỗn hợp vữa đến khi kết thúc đông kết |
% |
≥ 0,1 |
TCVN 9204:2012 ASTM C940-98 |
7 |
Độ nở của vữa sau 28 ngày |
mm/m |
0,01 ÷ 3,0 |
TCVN 9204:2012 ASTM C1107-99 |
8 |
Cường độ nén của vữa - 3 ngày - 7 ngày - 28 ngày |
MPa |
≥ 40 ≥ 50 ≥ 60 |
TCVN 3121-11:2003 ASTM C349-02 |
9 |
Độ thấm ion Clo ở tuổi sau 28 ngày |
Culông |
≤ 1000 |
TCVN 9337:2012 ASTM C1202-97 |