Ngày tạo : 07/09/2020
Victa-Tile là vữa dán gạch trộn sẵn gốc xi măng có cường độ bám dính cao.
Mô tả:
VICTA-TILE là loại vữa dán gạch đóng gói sẵn gốc xi măng có cường độ bám dính cao.
Ứng dụng:
Ốp, lát gạch tường và sàn khu vệ sinh các công trình dân dụng;
Ốp, lát gạch tường và sàn hồ bơi, bể chứa nước,…;
Xây tường bằng viên xây bê tông nhẹ hoặc bằng bê tông khí chưng áp AAC.
Ưu điểm:
Cường độ bám dính cao;
Thời gian điều chỉnh, xê dịch gạch ốp lát dài;
Định mức dùng cho 1 m2 thấp;
Dễ thi công nên cho năng suất cao.
Phương pháp thi công:
Chuẩn bị bề mặt:
Bề mặt bê tông, nền phải sạch sẽ, đặc chắc, bằng phẳng, không dính dầu mỡ và bụi bẩn. Bề mặt hút nước phải được làm ẩm đến mức bão hòa và không để nước đọng.
Nếu bề mặt không đạt phải vệ sinh sạch bằng bằng máy phun cát hoặc bằng các biện pháp cơ học khác.
Thi công:
Trộn VICTA-TILE với nước theo tỉ lệ Nước/vữa khô = 26 % (theo khối lượng). Dùng máy khuấy tốc độ thấp (khoảng 300 vòng/ phút) trộn đến khi hỗn hợp vữa đồng nhất. Đối với những mẻ trộn với khối lượng ít có thể trộn thủ công;
Thi công bằng bay răng cưa chữ V cho các loại gạch có kích thước nhỏ;
Thi công bằng bay răng cưa hình vuông cho gạch kích thước lớn;
Tiến hành dán gạch.
Vệ sinh toàn bộ thiết bị, dụng cụ làm việc bằng nước sạch khi vữa vẫn còn mềm.
Bảo vệ gạch ốp, lát tránh các tác động cơ học có thể gây hư hỏng trong quá trình thi công và sử dụng.
Đóng gói, bảo quản:
Đóng gói: 25 kg/bao
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát
Sử dụng sản phẩm 6 tháng kể từ ngày sản xuất.
Phòng ngừa:
Sản phẩm có tính kiềm nên có thể gây ra sự kích thích da đối với những người có da nhạy cảm. Đeo găng tay và khẩu trang trong khi tiếp xúc với sản phẩm.
Miễn trừ:
Thông số kỹ thuật:
Số TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Mức chất lượng |
Phương pháp thử |
|
C1 |
C2 |
||||
1 |
Dạng sản phẩm |
- |
Bột |
Ngoại quan |
|
2 |
Màu sắc |
- |
Ghi xám |
Ngoại quan |
|
3 |
Khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa |
Kg/lít |
1,8 ÷ 1,9 |
TCVN 3121-6:2003 |
|
4 |
Cường độ bám dính |
MPa |
|
|
TCVN 7899-2:2008 |
|
|
≥ 0,5 |
≥ 1,0 |
||
|
|
≥ 0,5 |
≥ 1,0 |
||
|
|
≥ 0,5 |
≥ 1,0 |
||
|
|
≥ 0,5 |
≥ 1,0 |
||
5 |
Cường độ nén
|
MPa |
≥ 5 ≥ 10 ≥ 15 |
≥ 5 ≥ 10 ≥ 15 |
TCVN 3121-11:2003 |
6 |
Thời gian có thể điều chỉnh |
Phút |
45 - 60 |
45 - 60 |
- |
Định mức sử dụng:
Độ dày lớp vữa, mm |
Mức tiêu tốn vữa, kg/m2 |
1,0 |
2,0 |
2,0 |
4,0 |
3,0 |
6,0 |